Nguyên quán Trực Cường - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Lợi, nguyên quán Trực Cường - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Lợi, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 19/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Lợi, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 12/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Lợi, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mũi Né - Hòa Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Đinh Văn Lợi, nguyên quán Mũi Né - Hòa Thuận - Thuận Hải hi sinh 4/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Đinh Văn Lợi, nguyên quán Cầu Giát, sinh 1949, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch
Liệt sĩ Đoàn Văn Lợi, nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch, sinh 1959, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Văn Lợi, nguyên quán Đồng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 19/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị