Nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Tiến, nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam Ninh hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Tiến, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 09/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Dương - Bình Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Tiến, nguyên quán Bình Dương - Bình Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Quang Sơn - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phùng Văn Tiến, nguyên quán Quang Sơn - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Tiến, nguyên quán Phú Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giao Hùng - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Phùng Văn Tiến, nguyên quán Giao Hùng - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1953, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Sầm Văn Tiến, nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Văn Tiến, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 16/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bảo Yên - Thanh Thủy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tăng Văn Tiến, nguyên quán Bảo Yên - Thanh Thủy - Vĩnh Phú, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Thái Văn Tiến, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang