Nguyên quán Hợp Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Hợi, nguyên quán Hợp Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Công Hợi, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 9/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Hợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Hà - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Thị Hợi, nguyên quán Vân Hà - Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Đình Hợi, nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1923, hi sinh 23/02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Hợi, nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phương - Ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Hồng Hợi, nguyên quán Tân Phương - Ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1931, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tuấn Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 09/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cấp Tiến - Quỳnh Lưu - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Hợi, nguyên quán Cấp Tiến - Quỳnh Lưu - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 24/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Hợi, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 21/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh