Nguyên quán long nguyên - Bến Cát
Liệt sĩ Lê Văn Lình, nguyên quán long nguyên - Bến Cát, sinh 1936, hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán long nguyên - Bến Cát
Liệt sĩ Lê Văn Lình, nguyên quán long nguyên - Bến Cát, sinh 1936, hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Lĩnh, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phúc - Nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Linh, nguyên quán Nam Phúc - Nam đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Linh Quang Lãng, nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 20/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ Hải Hưng
Liệt sĩ Linh Quyết Thắng, nguyên quán Yên Mỹ Hải Hưng hi sinh 07/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Linh Thanh Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Linh Văn Thắng, nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Hồng Lĩnh, nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 11/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Tiến Linh, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An