Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Ngọ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngọ Thành Toán, nguyên quán Đại Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Trí Ngọ, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Minh - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngọ Văn Âu, nguyên quán Châu Minh - Hiệp Hoà - Bắc Giang hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngọ Xuân Bảng, nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Ninh, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tiên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngọ, nguyên quán Thanh Tiên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngọ, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 19/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ngọ, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Yên Sở - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ngọ, nguyên quán Yên Sở - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Ngọ, nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 22/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị