Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Định, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Đồng, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Minh Đức, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quang Trung - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Minh Đức, nguyên quán Quang Trung - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 5/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồ - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Minh Đức, nguyên quán Lê Hồ - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Xá - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Minh Đức, nguyên quán Tân Xá - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1957, hi sinh 18/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Đức, nguyên quán Diển Châu - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Dụng, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị