Nguyên quán Cát Minh - Phù cát - Bình Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Hoàng, nguyên quán Cát Minh - Phù cát - Bình Định, sinh 1930, hi sinh 19/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Hoàng, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 08/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cửu Long (Trà Vinh - Vĩnh Long)
Liệt sĩ Trương Ngọc Hoàng, nguyên quán Cửu Long (Trà Vinh - Vĩnh Long), sinh 1946, hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Yên Thượng - Văn Bàn - Lao Cai
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Huân, nguyên quán Khánh Yên Thượng - Văn Bàn - Lao Cai, sinh 1945, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hùng, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 12/7/1950, hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hương, nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Kim, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1928, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Lâm, nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị