Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Kỳ - Xã Tịnh Kỳ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ng Như, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ng Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Ng Chinh, nguyên quán Vĩnh Xuân - Thanh Hóa hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ DƯƠNG NG THÀNH, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 14/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán TH - NB - Yên Bái
Liệt sĩ H Ng Nang, nguyên quán TH - NB - Yên Bái, sinh 1954, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG ANH TUẤN, nguyên quán Cam Ranh - Khánh Hòa, sinh 1966, hi sinh 2/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tiên Sơn - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ng Công Lập, nguyên quán Tiên Sơn - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị