Nguyên quán Hùng Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Tư, nguyên quán Hùng Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 16/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Tư, nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Bé Tư, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Văn Tư, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Tảo - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Văn Tư, nguyên quán Ngọc Tảo - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 04/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Văn Tư, nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An, sinh 1/6/1956, hi sinh 26/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hàng Kện - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Văn Tư, nguyên quán Hàng Kện - An Hải - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 16/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Tư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Tư, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phan Thiết - Bình Thuận
Liệt sĩ Huỳnh Văn Tư, nguyên quán Phan Thiết - Bình Thuận hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai