Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 28/8/1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Thuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Minh Quang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Thuyết, nguyên quán Minh Quang - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Thứ Thuyết, nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đồng chí: Thuyết, nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Hồ Công Thuyết, nguyên quán Nghĩa Bình, sinh 1927, hi sinh 9/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Ninh - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Kha Dương Thuyết, nguyên quán Yên Ninh - Tương Dương - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Thuyết, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Mý - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Thuyết, nguyên quán Nga Mý - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Đình Thuyết, nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị