Nguyên quán Thạch Thất - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Kế Đương, nguyên quán Thạch Thất - Hà Nội hi sinh 25058, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Lô - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Kế Quang, nguyên quán Sông Lô - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 10/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Kế, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 13 - 04 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Kế, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 11/11/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu đô - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Kế, nguyên quán Thiệu đô - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu đô - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Kế, nguyên quán Thiệu đô - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Bàng - Thành Công - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Kế, nguyên quán Sơn Bàng - Thành Công - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Kế, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Kế Toại, nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 01/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thiết Kế, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 08/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh