Nguyên quán Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Liêm, nguyên quán Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 18/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thanh Liêm, nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Liêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Ngươn - Châu Phú - Châu Đốc
Liệt sĩ Phạm Văn Liêm, nguyên quán Vĩnh Ngươn - Châu Phú - Châu Đốc hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Liêm, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 19/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Liêm, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Đường - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Liêm, nguyên quán Hải Đường - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Liêm, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 18/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Liêm, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Phan Thanh Liêm, nguyên quán Long An hi sinh 13/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh