Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Minh Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Bình Đại - Xã Bình Thới - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Minh Trí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Ngãi Đăng - Xã Ngãi Đăng - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Huỳnh, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 31/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Khánh - Trùng Khánh - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Huỳnh, nguyên quán Cao Khánh - Trùng Khánh - Hoàng Liên Sơn, sinh 1951, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Lức - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Hoàng Dân, nguyên quán Bến Lức - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bến Thủ - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Long Hoàng, nguyên quán Bến Thủ - Long An hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH T HOÀNG, nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 16/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hoàng, nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 28/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hoàng, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 16/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang