Nguyên quán Đôngkinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sắc, nguyên quán Đôngkinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 8/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hà Tiên - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sắc, nguyên quán Hà Tiên - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 24/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sắc, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 28 - 6 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Phong Sắc, nguyên quán Hà Nội, sinh 1902, hi sinh 25/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Xuân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạc Long - Lạc Thuỷ - Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Sắc Long, nguyên quán Lạc Long - Lạc Thuỷ - Hoà Bình, sinh 1944, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Sắc, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Sắc, nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 09/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sắc, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hào - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sắc, nguyên quán Vĩnh Hào - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh