Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 16/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Yên Mô - Huyện Yên Mô - Ninh Bình
Nguyên quán Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Bảy Tuấn, nguyên quán Mõ Cày - Bến Tre hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán UBThống Nhất Trung Ương Hà Nội
Liệt sĩ Cao Tuấn, nguyên quán UBThống Nhất Trung Ương Hà Nội, sinh 1932, hi sinh 25/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ ĐẶNG TUẤN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐỖ TUẤN, nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Tuấn, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh