Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Điển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 27/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Điển, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 12/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Chánh - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Đắc Điển, nguyên quán Bình Chánh - Bình Sơn - Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hùng - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Xuân Điển, nguyên quán Yên Hùng - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Điển Lai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Điển, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1919, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Hà - Đoan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Điển, nguyên quán Hồng Hà - Đoan Phượng - Hà Tây hi sinh 14/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Điển, nguyên quán Hà Đông - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn thành Điển, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 22/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tự Điển, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh