Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Văn Ư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Văn Bền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Văn Triện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Văn Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Văn Đãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 25/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Văn Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Văn Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 10/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Văn Phan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Dân - Xã Nghĩa Dân - Huyện Kim Động - Hưng Yên