Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tá Khang, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phố Đội Cấn - tỉnh Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khang, nguyên quán Phố Đội Cấn - tỉnh Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 01/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 04/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khang, nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khang, nguyên quán Quyết Thắng - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Sơn - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khang, nguyên quán Hoàng Sơn - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 3/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khang, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1936, hi sinh 12/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Các Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khang, nguyên quán Các Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/11/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Đông - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Khang, nguyên quán An Đông - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị