Nguyên quán Chiền Châu - Mai Châu - Hà Tây
Liệt sĩ Mạng Văn Hử, nguyên quán Chiền Châu - Mai Châu - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thạnh (Phước Trạch) - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Mang Văn Sành, nguyên quán Phước Thạnh (Phước Trạch) - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1926, hi sinh 04/03/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh
Liệt sĩ Mang Văn Sự, nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Mãng, nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 17/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mang, nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 17/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Màng, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chi Phu - Soairiêng - Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mang, nguyên quán Chi Phu - Soairiêng - Campuchia, sinh 1940, hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Máng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Màng, nguyên quán An Hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 14/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang