Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 8/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 6/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Đức, nguyên quán Thái Giang - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 02/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Đình Đức, nguyên quán Yên Sơn - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạm Kim - Mỹ Đức - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đình Đức Phố, nguyên quán Vạm Kim - Mỹ Đức - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 06/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đức Đình Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tam Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Đức, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tam Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đức, nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh