Nguyên quán Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lã Đình Bật, nguyên quán Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 2/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Biên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Đông - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lã Văn Bình, nguyên quán Hoàng Đông - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Trường - Trà Lỉnh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lã Quyết Chiến, nguyên quán Cao Trường - Trà Lỉnh - Cao Lạng, sinh 1955, hi sinh 28/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Đa Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lã Hữu Chức, nguyên quán Vĩnh Long - Đa Phú - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An lễ - Bối Cầu - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Lã Xuân Cừ, nguyên quán An lễ - Bối Cầu - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Lễ - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lã Mạnh Cường, nguyên quán Hồng Lễ - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Quý Đam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Công Đảm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Yên - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lã Thanh Dàng, nguyên quán Thạch Yên - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 30/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum