Nguyên quán Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Kiêng, nguyên quán Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 23/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Toàn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Kim, nguyên quán Thiệu Toàn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 13/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Kinh, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Thành - Khánh Hoà
Liệt sĩ Lê Đình Ký, nguyên quán Bắc Thành - Khánh Hoà hi sinh 31 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hào Kỳ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Kỳ, nguyên quán Hào Kỳ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 21/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Kỷ, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Là, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Khê - Tiên sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Đình Lạc, nguyên quán Châu Khê - Tiên sơn - Hà Bắc hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khoái hoá - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Đình Lái, nguyên quán Khoái hoá - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 18/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Văn - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Lài, nguyên quán Đông Văn - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 02/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị