Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Duyệt, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 5/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Bá Giang, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1968, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Hanh, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 25/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thành - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Hạnh, nguyên quán Đông Thành - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Hiếu, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 21/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Hồ, nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1910, hi sinh 28/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Hoan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Hợi, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Tân - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Hợp, nguyên quán Định Tân - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 8/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Bá Hợp, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh