Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Chánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Công Chất, nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1959, hi sinh 26/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Các Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Công Chất, nguyên quán Các Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Công Chiến, nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 03/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triền Đề - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Công Chín, nguyên quán Triền Đề - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tế Nông - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Công Chính, nguyên quán Tế Nông - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Ngọc - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Công Chuẩn, nguyên quán Vĩnh Ngọc - Nha Trang - Khánh Hòa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Chuông, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Công Chương (Trương), nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 4/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đinh Hoà - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Công Cơi, nguyên quán Đinh Hoà - Yên Định - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị