Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Cương, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 15/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Cương, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 13/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Cương, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1923, hi sinh 10/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cương, nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 25393, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cương, nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1949, hi sinh 03/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Thị Cương, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 9/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Cương, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thu Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21 - 03 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa - Hoàng Trung
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Cương, nguyên quán Thanh Hóa - Hoàng Trung, sinh 1949, hi sinh 28/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương