Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bổng, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 20 - 01 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bương, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 08/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bưu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 18 - 8 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cách, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ CẦM, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 26/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Cán, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Cán, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cằng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 30/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 18 - 8 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ CẬT, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1915, hi sinh 4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà