Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Quốc Hoàng, nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quý Hoàng, nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Thị Hoàng, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Trung Hoàng, nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 24/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trường Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hoàng, nguyên quán Trường Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Hoàng, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 26/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Tân - Mỏ cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Hoàng, nguyên quán Phú Tân - Mỏ cày - Bến Tre, sinh 1941, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hoàng, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Hoàng, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh