Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Lăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Trấn Dương - Xã Trấn Dương - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/8/1959, hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Thái - Xã Đồng Thái - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Lăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Sơn - Xã Liêm Sơn - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văn Lăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quất Động - Xã Quất Động - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chi Lăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng phong - Xã Hồng Phong - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Lăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Minh - Xã Hồng Minh - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Lăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Can - Xã Châu Can - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Lăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Vũ Lăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội