Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lịch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Nham Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lịch, nguyên quán Nham Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lịch, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lịch, nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 23/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 21 - A1 - Khu Văn Chương - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Bá Lịch, nguyên quán Số 21 - A1 - Khu Văn Chương - Hà Nội, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Thành - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Lịch, nguyên quán Lai Thành - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quan - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lịch, nguyên quán Hải Quan - Quế Võ - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sào Nam - Phủ Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Thế Lịch, nguyên quán Sào Nam - Phủ Cừ - Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 14/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mạo Khê - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Lịch, nguyên quán Mạo Khê - Quảng Ninh, sinh 1960, hi sinh 28/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hậu Thịnh - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Lịch, nguyên quán Hậu Thịnh - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1955, hi sinh 14 - 9 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị