Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Cù Tiến, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 4/11/4973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đăng Tiến, nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1962, hi sinh 27/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Trì - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Hoàng Tiến, nguyên quán Hải Trì - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 22/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Nha - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Hồng Tiến, nguyên quán Tiên Nha - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê kim Tiến, nguyên quán Văn Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Quý Đông - Đưc Huệ - Long An
Liệt sĩ Lê M Tiến, nguyên quán Mỹ Quý Đông - Đưc Huệ - Long An hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Tiến, nguyên quán Phú Sơn - Thanh Hóa hi sinh 8/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải thịnh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Lê Quang Tiến, nguyên quán Hải thịnh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Tiến - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Tiến, nguyên quán Giao Tiến - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 17/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang