Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 18/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tiến Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Phú Cường - Xã Phú Cường - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trịnh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 12/10/, hi sinh 23/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Sơn Trầm - Phường Trung Sơn Trầm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội