Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Chanh, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lập - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Thị Chát, nguyên quán An Lập - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Cháu, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Cháu, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 20 - 7 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Châu, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Chiện, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 19 - 05 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Thị Chính, nguyên quán Bình Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 24/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Chớ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Thị Chúc (Cúc), nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 25/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Chước, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị