Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thái Diệm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch đình - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thái Diệm, nguyên quán Thạch đình - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Ngọc - Ngọc Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thái Đức, nguyên quán Lương Ngọc - Ngọc Trung - Thanh Hóa hi sinh 11/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lãng Ké - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thái Hoà, nguyên quán Lãng Ké - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thái Hoà, nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thái Hòa, nguyên quán Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thái Huệ, nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 18/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiệu Tiến - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thái Minh, nguyên quán Thiệu Tiến - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Lê Thái Quí, nguyên quán Khác, sinh 1942, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Dương - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thái Quý, nguyên quán Hữu Dương - Tương Dương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị