Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Ngọc Thắng, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Toàn Thắng, nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tiến Thắng, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Thắng, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Lê Toàn Thắng, nguyên quán Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 24/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quyết Thắng, nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Thắng, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lê Tất Thắng, nguyên quán Đội Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 09/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Thắng, nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 06/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán gia lập - gia viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Thắng, nguyên quán gia lập - gia viễn - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An