Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Hiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 3/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Giang - Xã Tịnh Giang - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 12/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 14/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thanh Tây - Xã Bình Thanh Tây - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Lũng - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thanh Hiên, nguyên quán Cổ Lũng - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 28/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Trọng Hiên, nguyên quán Ninh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 19/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú linh Phú Thọ
Liệt sĩ Cao Tiến Hiên, nguyên quán Phú linh Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Thái - An Hải - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Duy Hiên, nguyên quán Đồng Thái - An Hải - Thành phố Hải Phòng hi sinh 29/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Xuân Hiên, nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh