Nguyên quán Hoà Trung - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Văn Hiệp, nguyên quán Hoà Trung - Quảng Bình hi sinh 17/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Hiệp, nguyên quán Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 21/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Cương - Đồng Mỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Văn Hiệp, nguyên quán Tân Cương - Đồng Mỹ - Bắc Thái, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Hiệp, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 11/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hội Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Hiệp, nguyên quán Hội Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 31/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Hiệp, nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Khổng Văn Hiệp, nguyên quán Nhân Đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Hứa Văn Hiệp, nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 17/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú thuận - Hưng Phú
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hiệp, nguyên quán Phú thuận - Hưng Phú hi sinh 08/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Hiệp, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 03/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh