Nguyên quán Đại Xuân - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Năm, nguyên quán Đại Xuân - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuân - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Năm, nguyên quán Đại Xuân - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Năm, nguyên quán Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lý Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Năm, nguyên quán Lý Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 12/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Năm, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Năm Cừ, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Năm, nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1965, hi sinh 14/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Năm Cừ, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Năm, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Năm, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 23/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị