Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PHAN ON QUYÊN, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bạch Hạc - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Thế Quyên, nguyên quán Bạch Hạc - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông hải - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thiết Quyên, nguyên quán Đông hải - TX Thái Bình - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Đình Quyên, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân hoà Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Thế Quyên, nguyên quán Nhân hoà Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Nội - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Trọng Quyên, nguyên quán Trực Nội - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Châu Thị Quyên, nguyên quán Long An hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Văn - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Hữu Quyên, nguyên quán Phú Văn - Kim Bảng - Hà Nam, sinh 1937, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hùng Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Trường Quyên, nguyên quán Hùng Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 23/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Ngọc Quyên, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị