Nguyên quán Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hồ V Tương, nguyên quán Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 11/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim chi - Nghi liên - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng V Sánh, nguyên quán Kim chi - Nghi liên - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng V Chín, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Dinh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng V Dam, nguyên quán Hà Dinh - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 02/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng V Phán, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Yên - Thanh Minh - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng V Tân, nguyên quán Phú Yên - Thanh Minh - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 18 - - 7 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng V Thau, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 05/01/1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng V Thiện, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Lương - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng V Trinh, nguyên quán Hoằng Lương - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 23/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Hải - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH V HẢI, nguyên quán Tam Hải - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1919, hi sinh 07/12/1992, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam