Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Đạo, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Đạt, nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Đấu, nguyên quán Thái Bình hi sinh 24/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Kim Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Đen, nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Kim Thi - Hải Hưng, sinh 1961, hi sinh 18/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Diệc, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tín - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Diễn, nguyên quán Xuân Tín - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 24/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiệp cát - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Xuân Diện, nguyên quán Hiệp cát - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Diện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Yên Hùng - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Xuân Điển, nguyên quán Yên Hùng - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trà Vang - Tân Biên - Tây ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Diệp, nguyên quán Trà Vang - Tân Biên - Tây ninh, sinh 1956, hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước