Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quang, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quang, nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 18/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Tuấn - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Xuân Quang, nguyên quán Nam Tuấn - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đổng Quang - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân quang, nguyên quán Đổng Quang - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 24/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quang, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Lập - Vĩnh Thành - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quang, nguyên quán Tân Lập - Vĩnh Thành - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Xuân Quang, nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 10/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Xuân Quang, nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 15/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hòa - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Quang, nguyên quán Liên Hòa - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước