Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Xuân Tách, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Đình - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Xuân Thắng, nguyên quán Châu Đình - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Đài - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Lương Xuân Thành, nguyên quán Xuân Đài - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thụ - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Xuân Thành, nguyên quán Hồng Thụ - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 28/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Mai - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Xuân Thiết, nguyên quán Liên Mai - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Quang - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Xuân Thống, nguyên quán Thạch Quang - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LƯƠNG XUÂN THU, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1955, hi sinh 3/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đại Từ - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Xuân Thu, nguyên quán Đại Từ - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Xuân Thực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Lư - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Xuân Toàn, nguyên quán An Lư - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 21/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh