Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đối Văn Phố, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 06/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đối Xuân Kỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Nội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Đình Đối, nguyên quán Xuân Nội - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 28 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Viết Đối, nguyên quán Tiên Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 18/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Văn - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Duy Đối, nguyên quán Nga Văn - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 21/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hiệp - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đối, nguyên quán Tân Hiệp - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đối, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 28/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đối, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 29 - 8 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ An - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN ĐỐI, nguyên quán Kỳ An - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đối, nguyên quán Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh