Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Khôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Hòa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Hiệp - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Hoá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang tỉnh An Giang - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình A, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 19/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 14/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Tín Đông - Xã Hành Tín Đông - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vân Đồn - Huyện Vân Đồn - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 16/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị