Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu đình Bang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Quang - Xã Nhật Quang - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Đan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Quang - Xã Nhật Quang - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu đình Thiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Quang - Xã Nhật Quang - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu đình Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Quang - Xã Nhật Quang - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu đình Hài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Quang - Xã Nhật Quang - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Trụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Tửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum