Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Toại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Đính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng lộc - Xã Quảng Lộc - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng đức Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Châu hoá - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Phong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại xã Liên trạch - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Cụp ngang - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Tòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình