Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tảo Dương Văn - Xã Tảo Dương Văn - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1960, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Hưng - Xã Hải Hưng - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán Đan Phượng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Duy Tuân, nguyên quán Đan Phượng - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 13/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Minh Tuân, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 12/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Vĩnh - Triệu Hải - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Minh Tuân, nguyên quán Hà Vĩnh - Triệu Hải - Quảng Trị, sinh 1970, hi sinh 4/10/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Minh Tuân (Xuân), nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Bình - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tuân, nguyên quán Vũ Bình - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 21/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương cô - Nam Hạ - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Tuân, nguyên quán Lương cô - Nam Hạ - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tuân, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 15/9/1994, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An