Nguyên quán Thượng Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lục, nguyên quán Thượng Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 18/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lục, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 13/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lục, nguyên quán Sơn Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 08/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lục, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lục, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 10/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lục, nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 05/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lục, nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 13 - 06 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lục, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 22/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lục, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lục, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 11/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An