Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Trị - Bình Tân - Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Văn Đô, nguyên quán Bình Trị - Bình Tân - Gia Định - Hồ Chí Minh hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Hoà - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đô, nguyên quán Hoàng Hoà - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 18/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 13/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đô, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đô, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đô, nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đô, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Đô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đô, nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 16/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang