Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vận, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 05/05/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Hà - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vận, nguyên quán Hồng Hà - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 01/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vận, nguyên quán Nam Hà hi sinh 07/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/09/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Vân, nguyên quán Xuân Quang - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Yên Mật - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Vân, nguyên quán Yên Mật - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 18/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Vân, nguyên quán Thọ Xương - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 22/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Đông Hưng - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Vân, nguyên quán Đông Hưng - Đông Thiệu - Thanh Hoá hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Quân - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Phạm Văn Vấn, nguyên quán Long Quân - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 21/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Vần, nguyên quán Đồng Tâm - Vụ Bản - Nam Hà, sinh 1930, hi sinh 2/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước